Bước tới nội dung

mắt lưới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mat˧˥ lɨəj˧˥ma̰k˩˧ lɨə̰j˩˧mak˧˥ lɨəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mat˩˩ lɨəj˩˩ma̰t˩˧ lɨə̰j˩˧

Danh từ

[sửa]

mắt lưới

  1. Lỗ hở giữa bốn nút của dây lưới.
    Cá con lọt mắt lưới.

Tham khảo

[sửa]