hở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ː˧˩˧həː˧˩˨həː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həː˧˩hə̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

hở

  1. Không được kín.
    Hở cửa
  2. Để lộ ra.
    Chuyện mình giấu đầu hở đuôi
  3. Không chú ý đến.
    Hở ra đâu là ăn cắp đấy (Nguyên Hồng)
  4. (Khẩu ngữ) Như hả.
    Thuyền ai lơ lửng bên sông, có lòng đợi khách hay không, hở thuyền. (ca dao)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]