mị dân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mḭʔ˨˩ zən˧˧ | mḭ˨˨ jəŋ˧˥ | mi˨˩˨ jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mi˨˨ ɟən˧˥ | mḭ˨˨ ɟən˧˥ | mḭ˨˨ ɟən˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]mị dân
- Nịnh dân, theo đuôi dân để đạt được mục đích riêng của mình. Nói cách khác thì lợi dụng dân để đạt được quyền lực
- Chính sách mị dân.
Động từ
[sửa]- Làm cho mê hoặc, làm mê muội.
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: demagogic
Tham khảo
[sửa]- "mị dân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Từ điển Hán-Việt Thiều Chửu