Bước tới nội dung

mị dân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mḭʔ˨˩ zən˧˧mḭ˨˨ jəŋ˧˥mi˨˩˨ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mi˨˨ ɟən˧˥mḭ˨˨ ɟən˧˥mḭ˨˨ ɟən˧˥˧

Tính từ

[sửa]

mị dân

  1. Nịnh dân, theo đuôi dân để đạt được mục đích riêng của mình. Nói cách khác thì lợi dụng dân để đạt được quyền lực
    Chính sách mị dân.

Động từ

[sửa]
  1. Làm cho mê hoặc, làm mê muội.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]