Bước tới nội dung

nón bài thơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Người phụ nữ đội nón bài thơ ở lăng Khải Định.

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa nón +‎ bài thơ. Tên gọi này bắt nguồn từ đặc điểm của nón.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔn˧˥ ɓa̤ːj˨˩ tʰəː˧˧nɔ̰ŋ˩˧ ɓaːj˧˧ tʰəː˧˥nɔŋ˧˥ ɓaːj˨˩ tʰəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔn˩˩ ɓaːj˧˧ tʰəː˧˥nɔ̰n˩˧ ɓaːj˧˧ tʰəː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

(loại từ cái, chiếc) nón bài thơ

  1. Một loại nón lá của Việt Nam, đặc biệt là ở Huế, làm bằng lá cọ nõn mỏng, soi lên thấy có hình cắt thành bài thơ.
    • 2018, Lê Chung, Về đâu nón bài thơ xứ Huế?, Tổ quốc:
      Ở Huế, mỗi chiếc nón bài thơ có thể ví như một tác phẩm nghệ thuật mang đậm nét riêng, phong cách riêng của văn hóa Huế.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]