Bước tới nội dung

nước đổ đầu vịt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ ɗo̰˧˩˧ ɗə̤w˨˩ vḭʔt˨˩nɨə̰k˩˧ ɗo˧˩˨ ɗəw˧˧ jḭt˨˨nɨək˧˥ ɗo˨˩˦ ɗəw˨˩ jɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ ɗo˧˩ ɗəw˧˧ vit˨˨nɨək˩˩ ɗo˧˩ ɗəw˧˧ vḭt˨˨nɨə̰k˩˧ ɗo̰ʔ˧˩ ɗəw˧˧ vḭt˨˨

Thành ngữ

[sửa]

nước đổ đầu vịt

  1. Như nước đổ lá khoai
    Học hành nước đổ đầu vịt thế này thì chết!