nước Sơn La, ma Vạn Bú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ səːn˧˧ laː˧˧ maː˧˧ va̰ːʔn˨˩ ɓu˧˥nɨə̰k˩˧ ʂəːŋ˧˥ laː˧˥ maː˧˥ ja̰ːŋ˨˨ ɓṵ˩˧nɨək˧˥ ʂəːŋ˧˧ laː˧˧ maː˧˧ jaːŋ˨˩˨ ɓu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ ʂəːn˧˥ laː˧˥ maː˧˥ vaːn˨˨ ɓu˩˩nɨək˩˩ ʂəːn˧˥ laː˧˥ maː˧˥ va̰ːn˨˨ ɓu˩˩nɨə̰k˩˧ ʂəːn˧˥˧ laː˧˥˧ maː˧˥˧ va̰ːn˨˨ ɓṵ˩˧

Tục ngữ[sửa]

nước Sơn La, ma Vạn Bú

  1. Chốn rừng thiêng nước độc, lắm gian truân.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)