Bước tới nội dung

nạp đạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
na̰ːʔp˨˩ ɗa̰ːʔn˨˩na̰ːp˨˨ ɗa̰ːŋ˨˨naːp˨˩˨ ɗaːŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
naːp˨˨ ɗaːn˨˨na̰ːp˨˨ ɗa̰ːn˨˨

Động từ

[sửa]

nạp đạn

  1. Lắp đạn vào súng.

Tham khảo

[sửa]