nổi bật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰j˧˩˧ ɓə̰ʔt˨˩noj˧˩˨ ɓə̰k˨˨noj˨˩˦ ɓək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˧˩ ɓət˨˨noj˧˩ ɓə̰t˨˨no̰ʔj˧˩ ɓə̰t˨˨

Tính từ[sửa]

  1. nổi lên rất rõ giữa những cái khác, khiến dễ dàng nhận thấy ngay.
    thành tích nổi bật
    vấn đề nổi bật trong tuần

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]