Bước tới nội dung

nổi lên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰j˧˩˧ len˧˧noj˧˩˨ len˧˥noj˨˩˦ ləːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˧˩ len˧˥no̰ʔj˧˩ len˧˥˧

Động từ

[sửa]

nổi lên

  1. Xuất hiện, nhất là từ ở dưới lên trên.
    Con cá bất ngờ nổi lên khỏi mặt nước.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]