Bước tới nội dung

ngôn luận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋon˧˧ lwə̰ʔn˨˩ŋoŋ˧˥ lwə̰ŋ˨˨ŋoŋ˧˧ lwəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋon˧˥ lwən˨˨ŋon˧˥ lwə̰n˨˨ŋon˧˥˧ lwə̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

ngôn luận

  1. Sự ăn nói, bàn bạc.
    Tự do ngôn luận - Quyền của công dân được tự do bày tỏ ý kiến.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]