ngôn tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋon˧˧ tï̤ŋ˨˩ŋoŋ˧˥ tïn˧˧ŋoŋ˧˧ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋon˧˥ tïŋ˧˧ŋon˧˥˧ tïŋ˧˧

Danh từ[sửa]

ngôn tình

  1. thể loại tiểu thuyết tình cảm nhẹ nhàng, uỷ mị bắt nguồn từ Trung Quốc.