Bước tới nội dung

ngăn gián

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ngăn +‎ gián (âm Hán-Việt của chữ Hán (“can ngăn, can gián”)).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋan˧˧ zaːn˧˥ŋaŋ˧˥ ja̰ːŋ˩˧ŋaŋ˧˧ jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋan˧˥ ɟaːn˩˩ŋan˧˥˧ ɟa̰ːn˩˧

Động từ

[sửa]

ngăn gián

  1. Ngăn lại, cản lại.
    • 1952, “Chuyện người nghĩa-phụ ở Khoái-châu”, trong Ngô Văn Triện, transl., Truyền kỳ mạn lục[1], Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 25:
      Trọng Quỳ lớn lên, dần sinh ra chơi-bời lêu-lổng; Nhị Khanh thường vẫn phải ngăn-gián.