Bước tới nội dung

ngẫn ngờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəʔən˧˥ ŋə̤ː˨˩ŋəŋ˧˩˨ ŋəː˧˧ŋəŋ˨˩˦ ŋəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋə̰n˩˧ ŋəː˧˧ŋən˧˩ ŋəː˧˧ŋə̰n˨˨ ŋəː˧˧

Tính từ

[sửa]

ngẫn ngờ

  1. (Ít dùng) Như ngẩn ngơ
    • 19/10/2023, N.XUÂN, “Báo động tình trạng học sinh đánh bài tại các hàng quán”, trong Báo Bình Định[1]:
      Dù có quản lý chặt chẽ, tôi vẫn không thể lường trước được cháu vì ham mê những ván bài mà lấy cắp tiền của bố mẹ. Ngày nào không đánh bài là con rũ rượi, ngẫn ngờ