ngọn nguồn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɔ̰ʔn˨˩ ŋuən˨˩ | ŋɔ̰ŋ˨˨ ŋuəŋ˧˧ | ŋɔŋ˨˩˨ ŋuəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɔn˨˨ ŋuən˧˧ | ŋɔ̰n˨˨ ŋuən˧˧ |
Danh từ[sửa]
ngọn nguồn
- Nguyên do, căn cứ.
- Phải dò cho đến ngọn nguồn lạch sông (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ngọn nguồn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)