Bước tới nội dung

ngự lâm quân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨ̰ʔ˨˩ ləm˧˧ kwən˧˧ŋɨ̰˨˨ ləm˧˥ kwəŋ˧˥ŋɨ˨˩˨ ləm˧˧ wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨ˨˨ ləm˧˥ kwən˧˥ŋɨ̰˨˨ ləm˧˥ kwən˧˥ŋɨ̰˨˨ ləm˧˥˧ kwən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ngự lâm quân

  1. Đội quân bảo vệ kinh đô hoặc nhà vua.
    Đội ngự lâm quân tinh nhuệ bảo vệ kinh thành và hoàng tộc.

Dịch

[sửa]