Bước tới nội dung

nghê thường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋe˧˧ tʰɨə̤ŋ˨˩ŋe˧˥ tʰɨəŋ˧˧ŋe˧˧ tʰɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋe˧˥ tʰɨəŋ˧˧ŋe˧˥˧ tʰɨəŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nghê thường

  1. Xiêm có nhiều màu sắc như sắc cầu vồng.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Vũ y thấp thoáng nghê thường thướt tha (Bích câu kỳ ngộ)..
    Nhạc nghê thường..
    Một điệu ca vũ xưa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]