Bước tới nội dung

nghìn dặm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋi̤n˨˩ za̰ʔm˨˩ŋin˧˧ ja̰m˨˨ŋɨn˨˩ jam˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋin˧˧ ɟam˨˨ŋin˧˧ ɟa̰m˨˨

Phó từ

[sửa]

nghìn dặm

  1. Rất xa.
    Con đường nghìn dặm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]