Bước tới nội dung

ngoại văn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ van˧˧ŋwa̰ːj˨˨ jaŋ˧˥ŋwaːj˨˩˨ jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ van˧˥ŋwa̰ːj˨˨ van˧˥ŋwa̰ːj˨˨ van˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ngoại văn

  1. Sách báo bằng tiếng nước ngoài.
    Hiệu sách ngoại văn.