Bước tới nội dung

nguyên tác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwiən˧˧ taːk˧˥ŋwiəŋ˧˥ ta̰ːk˩˧ŋwiəŋ˧˧ taːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwiən˧˥ taːk˩˩ŋwiən˧˥˧ ta̰ːk˩˧

Danh từ

[sửa]

nguyên tác

  1. Tác phẩm gốc.
    Cuốn sách anh ta được tặng chính là tác phẩm nguyên tác