Bước tới nội dung

ngày xưa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̤j˨˩ sɨə˧˧ŋaj˧˧ sɨə˧˥ŋaj˨˩ sɨə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaj˧˧ sɨə˧˥ŋaj˧˧ sɨə˧˥˧

Xem thêm

[sửa]
  1. Thời kỳ quá khứ đã xa lắm.
    Ngày xưa, nhân dân bị thực dân và phong kiếm bóc lột.NGàY.
    XửA NGàY.
    XưA.-.
    Nh..
    Ngày xưa.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]