Bước tới nội dung

ngã tư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
ngã tư
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaʔa˧˥˧˧ŋaː˧˩˨˧˥ŋaː˨˩˦˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋa̰ː˩˧˧˥ŋaː˧˩˧˥ŋa̰ː˨˨˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ngã tư

  1. Chỗ hai con đường gặp nhau như một dấu cộng.

Dịch

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]