ngưu miên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiw˧˧ miən˧˧ŋɨw˧˥ miəŋ˧˥ŋɨw˧˧ miəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨw˧˥ miən˧˥ŋɨw˧˥˧ miən˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

ngưu miên

  1. Đất trâu ngủ nghĩa là nơi đất để mồ mả tốt theo thuật phong thuỷ ngày xưa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]