Bước tới nội dung

ngậm ngùi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̰ʔm˨˩ ŋṳj˨˩ŋə̰m˨˨ ŋuj˧˧ŋəm˨˩˨ ŋuj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəm˨˨ ŋuj˧˧ŋə̰m˨˨ ŋuj˧˧

Động từ

[sửa]

ngậm ngùi

  1. Cảm thấy buồn rầu đau xót.
    Nghĩ thân mà lại ngậm ngùi cho thân (Truyện Kiều)
    Phận bạc ngậm ngùi người chín suối (Chu Mạnh Trinh)

Tham khảo

[sửa]