Bước tới nội dung

ngọc bội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̰ʔwk˨˩ ɓo̰ʔj˨˩ŋa̰wk˨˨ ɓo̰j˨˨ŋawk˨˩˨ ɓoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋawk˨˨ ɓoj˨˨ŋa̰wk˨˨ ɓo̰j˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngọc bội

  1. Đồ đeo bằng ngọc. Ngb. Người có đức hạnh, đáng quý.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Chẳng sân ngọc bội cũng phường kim môn (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]