Bước tới nội dung

nhà đèn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ ɗɛ̤n˨˩ɲaː˧˧ ɗɛŋ˧˧ɲaː˨˩ ɗɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ ɗɛn˧˧

Danh từ

[sửa]

nhà đèn

  1. (Từ cũ) Nhà máy phát điện nhỏ, cung cấp điện cho một thành phố, thị xã.

Đồng nghĩa

[sửa]