nhà máy
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ maj˧˥ | ɲaː˧˧ ma̰j˩˧ | ɲaː˨˩ maj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ maj˩˩ | ɲaː˧˧ ma̰j˩˧ |
Danh từ[sửa]
nhà máy
- Xí nghiệp, cơ sở sản xuất của nền đại công nghiệp, thường sử dụng máy móc tương đối hiện đại với quy mô lớn.
- Nhà máy cơ khí.
- Nhà máy điện.
- Đến làm việc ở nhà máy.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhà máy". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)