nhà giáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ zaːw˧˥ɲaː˧˧ ja̰ːw˩˧ɲaː˨˩ jaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ ɟaːw˩˩ɲaː˧˧ ɟa̰ːw˩˧

Danh từ[sửa]

nhà giáo

  1. Người làm nghề dạy học.
    Ngày Nhà giáo Việt Nam.

Từ liên hệ[sửa]