Bước tới nội dung

nhóc con

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲawk˧˥ kɔn˧˧ɲa̰wk˩˧ kɔŋ˧˥ɲawk˧˥ kɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲawk˩˩ kɔn˧˥ɲa̰wk˩˧ kɔn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

nhóc con

  1. (khẩu ngữ) Như nhóc (hàm ý xem thường).
    Thằng nhóc con!
    Nhóc con mà dám lên mặt!

Tham khảo

[sửa]
  • Nhóc con, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam