nhơ danh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲəː˧˧ zajŋ˧˧ | ɲəː˧˥ jan˧˥ | ɲəː˧˧ jan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲəː˧˥ ɟajŋ˧˥ | ɲəː˧˥˧ ɟajŋ˧˥˧ |
Động từ
[sửa]nhơ danh
- Làm tổn thương đến danh dự.
- Nhơ danh cha mẹ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nhơ danh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)