Bước tới nội dung

nhạc Trịnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ nhạc + Trịnh (“họ của nhạc sĩ Trịnh Công Sơn”).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰ːʔk˨˩ ʨḭ̈ʔŋ˨˩ɲa̰ːk˨˨ tʂḭ̈n˨˨ɲaːk˨˩˨ tʂɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaːk˨˨ tʂïŋ˨˨ɲa̰ːk˨˨ tʂḭ̈ŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

nhạc Trịnh

  1. Các bài hát của nhạc sĩ Trịnh Công Sơn.
    • 2007, Hoàng Tá Thích, Nhạc Trịnh, Tuổi Trẻ Online:
      Người Việt Nam có họ Trịnh khá nhiều và những người hoạt động âm nhạc mang họ Trịnh cũng không ít. Nhưng bây giờ, chỉ cần nói nhạc Trịnh, dòng nhạc Trịnh, đêm nhạc Trịnh, thì mọi người đều hiểu ngay đó là nhạc của Trịnh Công Sơn.
    • 2022, Đỗ Anh Vũ, "Phố" trong ca từ Trịnh Công Sơn, VOV:
      Phố trong những ca khúc tiếp theo của nhạc Trịnh sau 1975 là những con phố với nhiều ấm áp, trìu mến thân thương