Bước tới nội dung

thính

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi
thính

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰïŋ˧˥tʰḭ̈n˩˧tʰɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰïŋ˩˩tʰḭ̈ŋ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thính

  1. Bột làm bằng gạo rang vàng giã nhỏ, có mùi thơm.
    Trộn thính vào nem.

Tính từ

[sửa]

thính

  1. Nhạy cảm đối với mùi hoặc tiếng.
    Thính mũi.
    Thính tai.
  2. khả năng nhận biết nhanh về tình thế.
    Thính về chính trị.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]