Bước tới nội dung

nhất thời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲət˧˥ tʰə̤ːj˨˩ɲə̰k˩˧ tʰəːj˧˧ɲək˧˥ tʰəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˩˩ tʰəːj˧˧ɲə̰t˩˧ tʰəːj˧˧

Định nghĩa

[sửa]

nhất thời

  1. Trong một thời gian không lâu dài.
    Quân giặc chỉ mạnh nhất thời.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]