Bước tới nội dung

nhất tiễn song điêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 一箭雙鵰.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲət˧˥ tiəʔən˧˥ sawŋ˧˧ ɗiəw˧˧ɲə̰k˩˧ tiəŋ˧˩˨ ʂawŋ˧˥ ɗiəw˧˥ɲək˧˥ tiəŋ˨˩˦ ʂawŋ˧˧ ɗiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˩˩ tiə̰n˩˧ ʂawŋ˧˥ ɗiəw˧˥ɲət˩˩ tiən˧˩ ʂawŋ˧˥ ɗiəw˧˥ɲə̰t˩˧ tiə̰n˨˨ ʂawŋ˧˥˧ ɗiəw˧˥˧

Tục ngữ

[sửa]

nhất tiễn song điêu

  1. (nghĩa bóng) Làm một việc mà đạt được hai mục đích.

Đồng nghĩa

[sửa]