Bước tới nội dung

điêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗiəw˧˧ɗiəw˧˥ɗiəw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗiəw˧˥ɗiəw˧˥˧

Từ tương tự

Tính từ

điêu

  1. Nói xạo, phóng đại quá đáng.
    Nói điêu.
  2. Gian dối, man trá.
    Cân điêu cho khách hàng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]