song
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Xem Song
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈsɔŋ/
![]() | [ˈsɔŋ] |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
song (số nhiều songs)
- Tiếng hát; tiếng hót.
- to burst forth into song — cất tiếng hát
- the song of the birds — tiếng chim hót
- Bài hát, điệu hát.
- love song — bản tình ca
- Thơ ca.
Thành ngữ[sửa]
- to buy for a mere song: Mua rẻ.
- nothing to make a song about: (Thông tục) Rất tầm thường, không có gì quan trọng (vấn đề).
- not worth an old song: Không đáng được một xu.
- song and dance:
- Hát múa.
- (
Mỹ; thông tục) lời nói có tính chất lẩn tránh, câu giải thích đánh trống lảng.
Tham khảo[sửa]
- "song". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sawŋ˧˧ | ʂawŋ˧˥ | ʂawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂawŋ˧˥ | ʂawŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “song”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
song
- Cây thân leo dài, cùng họ với mây, lá kép lông chim, có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy chống.
- Gậy song.
- (Từ cũ; dùng trong văn chương) . Cửa sổ.
- Chấn song (nói tắt).
Liên từ[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "song". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tráng[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /θoːŋ˨˦/
- Số thanh điệu: song1
- Âm tiết: song
Số từ[sửa]
song
- hai.