Bước tới nội dung

song

Từ điển mở Wiktionary

Xem Song

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Từ tương tự

Danh từ

song (số nhiều songs)

  1. Tiếng hát; tiếng hót.
    to burst forth into song — cất tiếng hát
    the song of the birds — tiếng chim hót
  2. Bài hát, điệu hát.
    love song — bản tình ca
  3. Thơ ca.

Thành ngữ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sawŋ˧˧ʂawŋ˧˥ʂawŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂawŋ˧˥ʂawŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

song

  1. Cây thân leo dài, cùng họ với mây, kép lông chim, có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy chống.
    Gậy song.
  2. (Từ cũ; dùng trong văn chương) . Cửa sổ.
    Tựa án bên song.
  3. Chấn song (nói tắt).
    Song sắt.
    Gió lùa qua song cửa.

Liên từ

[sửa]
  1. nhưng (nghĩa đối lập mạnh hơn).
    Tuổi nhỏ, song chí lớn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng K'Ho

[sửa]

Tính từ

[sửa]

song

  1. thẳng.

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Mangghuer

[sửa]

Danh từ

[sửa]

song

  1. tinh dịch.

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Tính từ

[sửa]

song

  1. thẳng.

Tham khảo

[sửa]
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.

Tiếng Tráng

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /θoːŋ˨˦/
  • Số thanh điệu: song1
  • Âm tiết: song

Số từ

[sửa]

song

  1. hai.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tiếng Tráng Nông

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

So sánh với tiếng Tày sloong.

Cách phát âm

[sửa]

Số từ

[sửa]

song

  1. hai.

Từ dẫn xuất

[sửa]