Bước tới nội dung

nhập cốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰ʔp˨˩ kot˧˥ɲə̰p˨˨ ko̰k˩˧ɲəp˨˩˨ kok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəp˨˨ kot˩˩ɲə̰p˨˨ kot˩˩ɲə̰p˨˨ ko̰t˩˧

Định nghĩa

[sửa]

nhập cốt

  1. Vào đến xương tủy.
    Thói hư tật xấu đã nhập cốt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]