Bước tới nội dung

nhập thành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰ʔp˨˩ tʰa̤jŋ˨˩ɲə̰p˨˨ tʰan˧˧ɲəp˨˩˨ tʰan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəp˨˨ tʰajŋ˧˧ɲə̰p˨˨ tʰajŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

nhập thành

  1. Nước nhập thành được thực hiện khi giữa vua và xe không có quân nào đứng, khi vua không bị chiếu, khi vị trí nhập thành của vua không nằm trên đường đi của quân đối phương. Nước nhập thành chỉ được thực hiện bằng một tay, khi thực hiện phải cầm quân vua đi trước nếu cầm quân xe đi trước coi như mất quyền nhập thành.


Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)