nhục hình
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲṵʔk˨˩ hï̤ŋ˨˩ | ɲṵk˨˨ hïn˧˧ | ɲuk˨˩˨ hɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲuk˨˨ hïŋ˧˧ | ɲṵk˨˨ hïŋ˧˧ |
Danh từ
[sửa]nhục hình
- Hình phạt làm cho đau đớn về thể xác.
- Lăng trì là một hình thức nhục hình thời phong kiến.
- Dùng nhục hình tra tấn.
Tham khảo
[sửa]- "nhục hình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)