Bước tới nội dung

nhục hình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲṵʔk˨˩ hï̤ŋ˨˩ɲṵk˨˨ hïn˧˧ɲuk˨˩˨ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲuk˨˨ hïŋ˧˧ɲṵk˨˨ hïŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

nhục hình

  1. Hình phạt làm cho đau đớn về thể xác.
    Lăng trì là một hình thức nhục hình thời phong kiến.
    Dùng nhục hình tra tấn.

Tham khảo

[sửa]