Bước tới nội dung

nhiếc mắng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ nhiếc +‎ mắng.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲiək˧˥ maŋ˧˥ɲiə̰k˩˧ ma̰ŋ˩˧ɲiək˧˥ maŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲiək˩˩ maŋ˩˩ɲiə̰k˩˧ ma̰ŋ˩˧

Động từ

[sửa]

nhiếc mắng

  1. (hiếm) Như mắng nhiếc.
    • 2000, Lương Tố Nga, Cho con khúc dân ca: truyện[1], NXB Trẻ, tr. 277:
      Sự tủi nhục và nỗi căm phẫn của Mẹ khi bị cô ấy nhiếc mắng có đáng gì so cùng sự tủi nhục, ê chề mà xã hội đã lên án các cô ấy trong suốt một đời?

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]