nhiệm vụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲiə̰ʔm˨˩ vṵʔ˨˩ɲiə̰m˨˨ jṵ˨˨ɲiəm˨˩˨ ju˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲiəm˨˨ vu˨˨ɲiə̰m˨˨ vṵ˨˨

Từ nguyên[sửa]

Vụ: công việc

Danh từ[sửa]

nhiệm vụ

  1. Công việc phải gánh vác.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Tham khảo[sửa]