Bước tới nội dung

nhuận sắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲwə̰ʔn˨˩ sak˧˥ɲwə̰ŋ˨˨ ʂa̰k˩˧ɲwəŋ˨˩˨ ʂak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲwən˨˨ ʂak˩˩ɲwə̰n˨˨ ʂak˩˩ɲwə̰n˨˨ ʂa̰k˩˧

Động từ

[sửa]

nhuận sắc

  1. Sửa chữa bài văn cho thêm hay. Làm tăng vẻ đẹp, làm tăng giá trị bằng cách sửa đổi, chỉnh, bổ sung, so sánh để có thêm nhiều độc giả.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]