Bước tới nội dung

nhà trường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ ʨɨə̤ŋ˨˩ɲaː˧˧ tʂɨəŋ˧˧ɲaː˨˩ tʂɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ tʂɨəŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

nhà trường

  1. Trường học.
  2. Bộ phận lãnh đạo của trường học.
    Nhà trường quyết định tuyển thêm học sinh.

Tham khảo

[sửa]