nhạc cụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰ːʔk˨˩ kṵʔ˨˩ɲa̰ːk˨˨ kṵ˨˨ɲaːk˨˩˨ ku˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaːk˨˨ ku˨˨ɲa̰ːk˨˨ kṵ˨˨

Danh từ[sửa]

nhạc cụ

  1. Dụng cụ âm nhạc như đàn, sáo, nhị...

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]