nhớ thương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəː˧˥ tʰɨəŋ˧˧ɲə̰ː˩˧ tʰɨəŋ˧˥ɲəː˧˥ tʰɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəː˩˩ tʰɨəŋ˧˥ɲə̰ː˩˧ tʰɨəŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

nhớ thương

  1. Nghĩ thiết tha đến người thân mến vắng mặt hay đã mất.
    Nhớ thương người bạn xấu số.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]