nhụng nhịu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲṵʔŋ˨˩ ɲḭʔw˨˩ɲṵŋ˨˨ ɲḭw˨˨ɲuŋ˨˩˨ ɲiw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲuŋ˨˨ ɲiw˨˨ɲṵŋ˨˨ ɲḭw˨˨

Định nghĩa[sửa]

nhụng nhịu

  1. Mềm nhũn ra.
    Đất nhụng nhịu vì mưa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]