Bước tới nội dung

novity

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈnɒ.vᵻ.ti/, /ˈnɒ.vɪ.tɪ/ (Anh); /ˈnoʊ.və.di/ (Mỹ)

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Anh trung đại novitē (“phương pháp sáng kiến”), từ tiếng Pháp trung đại novité (“vật mới lạ; thay đổi; sáng kiến”), từ tiếng Latinh novitās (“tính mới; tính hiếm; tính lạ; tính đổi mới”). Cùng nguồn gốc với tiếng Ý novità, tiếng Bồ Đào Nha novidade, tiếng Rumani noutate, và tiếng Tây Ban Nha novedad.

Danh từ

[sửa]

novity (số nhiều novities hoặc -)

  1. (Hiếm) Sáng kiến; vật mới lạ.
  2. (Hiếm) Tính mới, tính mới lạ, tính lạ thường.

Tham khảo

[sửa]
  • Oxford English Dictionary, 1884–1928, và Phụ trương Đầu tiên, 1933