Bước tới nội dung

mới lạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məːj˧˥ la̰ːʔ˨˩mə̰ːj˩˧ la̰ː˨˨məːj˧˥ laː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məːj˩˩ laː˨˨məːj˩˩ la̰ː˨˨mə̰ːj˩˧ la̰ː˨˨

Tính từ

[sửa]

mới lạ

  1. Cho đến nay chưa ai từng biết.
    Câu chuyện mới lạ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]