Bước tới nội dung

sáng kiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 創見.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːŋ˧˥ kiən˧˥ʂa̰ːŋ˩˧ kiə̰ŋ˩˧ʂaːŋ˧˥ kiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːŋ˩˩ kiən˩˩ʂa̰ːŋ˩˧ kiə̰n˩˧

Danh từ

[sửa]

sáng kiến

  1. Ý kiến mới, có tác dụng làm cho công việc tiến hành tốt hơn.
    Sáng kiến cải tiến kĩ thuật.
    Phát huy sáng kiến.
    Một sáng kiến có hiệu quả kinh tế cao.

Tham khảo

[sửa]