sáng kiến
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːŋ˧˥ kiən˧˥ | ʂa̰ːŋ˩˧ kiə̰ŋ˩˧ | ʂaːŋ˧˥ kiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːŋ˩˩ kiən˩˩ | ʂa̰ːŋ˩˧ kiə̰n˩˧ |
Danh từ
[sửa]- Ý kiến mới, có tác dụng làm cho công việc tiến hành tốt hơn.
- Sáng kiến cải tiến kĩ thuật.
- Phát huy sáng kiến.
- Một sáng kiến có hiệu quả kinh tế cao.
Tham khảo
[sửa]- "sáng kiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)