nuit
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /nɥi/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
nuit /nɥi/ |
nuits /nɥi/ |
nuit gc /nɥi/
- Đêm.
- Le jour et la nuit — ngày và đêm
- Tối.
- Il fait nuit — trời tối
- Tiền trọ đêm.
- Payer sa nuit — trả tiền trọ đêm
- (Nghĩa bóng) Sự ngu dốt, sự tối tăm.
- à la nuit close — xem clos
- à la nuit tombante — khi trời xẩm
- bonne nuit! — đêm ngủ yên; chúc ngủ ngon!
- c’est le jour et la nuit — khác nhau như ngày với đêm
- de nuit — (ban) đêm
- faire de la nuit le jour et du jour la nuit — lấy đêm làm ngày, lấy ngày làm đêm
- il se fait nuit — sắp tối rồi
- la nuit des temps — thời kỳ xa xưa
- la nuit, tous les chats sont noirs — tắt đèn nhà ngói như nhà tranh
- ne pas passer la nuit — không sống được đến sáng hôm sau
- nuit blanche — xem blanc
- nuit et jour — luôn luôn, cả ngày lẫn đêm
- passer la nuit — thức đêm
Trái nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nuit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)