Bước tới nội dung

trọ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ̰ʔ˨˩tʂɔ̰˨˨tʂɔ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɔ˨˨tʂɔ̰˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

trọ

  1. Thuê để ở tạm, ngủ tạm.
    Trọ ở khách sạn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]